Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất
Hoạt động ngân hàng hiện nay trở nên tấp nập hơn với các hoạt động trao đổi ngoại tệ diễn ra sôi động và ngày một phổ biến. Để biết được tỷ giá ngân hàng Vietcombank, hay tỷ giá ngoại tệ Vietcombank, khách hàng có thể tìm hiểu thông tin qua bài viết do vaytienonline.me biên tập tổng hợp sau đây.
Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank Mới Nhất Hôm Nay
Thông tin tỷ giá 20 ngoại tệ Ngân hàng Ngoại thương hôm nay:
- Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
- Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank các ngoại tệ chủ chốt:
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Ở cả 2 chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): Ở cả 2 chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Ở cả 2 chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Ở cả 2 chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
Bảng tỷ giá USD Vietcombank Việt Nam (Đơn vị: Đồng)
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô Mỹ | 22.910,00 | 22.940,00 | 23.120,00 |
EUR | Euro | 26.890,14 | 27.161,76 | 28.294,96 |
AUD | Đô Úc | 17.428,59 | 17.604,64 | 18.156,58 |
CAD | Đô Canada | 17.748,01 | 17.927,28 | 18.489,34 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.530,76 | 24.778,55 | 25.555,41 |
CNY | Nhân dân tệ | 3.490,31 | 3.525,57 | 3.636,65 |
DKK | Krone Đan Mạch | – | 3.662,20 | 3.799,75 |
GBP | Bảng Anh | 31.261,02 | 31.576,79 | 32.566,79 |
HKD | Đô Hồng Kông | 2.894,81 | 2.924,05 | 3.015,72 |
INR | Rupee Ấn Độ | – | 313,09 | 325,38 |
JPY | Yên Nhật | 209,13 | 211,24 | 220,05 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,82 | 19,80 | 21,70 |
KWD | Đồng Dinar | – | 75.972,39 | 78.953,86 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5.626,28 | 5.744,93 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2.636,49 | 2.746,49 |
RUB | Rúp Nga | – | 309,60 | 344,99 |
SAR | Rian Ả-Rập-Xê-Út | – | 6.124,78 | 6.365,14 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2.678,29 | 2.790,03 |
SGD | Đô Singapore | 16.902,29 | 17.073,02 | 17.608,30 |
THB | Baht Thái Lan | 673,23 | 748,03 | 776,13 |
Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng Vietcombank
Ngoài việc nắm các thông tin về tỷ giá USD Viet1combank hay tỷ giá Vietcombank, bạn cũng cần nắm những thông tin cơ bản về ngân hàng này để các giao dịch được thực hiện nhanh, gọn hơn.
Thông Tin Cơ Bản
- Trụ sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Số điện thoại: 84-24-39343137
- Số Fax: 84-24-38269067
- Hotline Vietcombank: 02438243524 – 1900545413
- Website: www.vietcombank.com.vn
- Email: [email protected]
- Telex: 411504/411229 VCB – VT
- Swift Code Vietcombank: BFTVVNVX
- Thông tin thêm: Mã citad: 01203001
Giới Thiệu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Viết tắt: Vietcombank) được thành lập và chính thức hoạt động từ ngày 01/4/1963. Đây là ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hoá.
Ngân hàng đi vào hoạt động với những ưu thế vượt trội trong cuộc đua lợi nhuận ngân hàng và có quãng thời gian dài phát triển. Đến thời điểm hiện tại, Vietcombank đã thực sự trở thành một thương hiệu nổi bật hoạt động trong lĩnh vực tài chính ngân hàng được đông đảo mọi người quan tâm.
Một số lĩnh vực ngân hàng đạt được hiệu quả:
Doanh số thanh toán quốc tế – tài trợ thương mại đạt 83 tỷ USD, hoàn thành 101% kế hoạch năm 2020, tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu với 15,3% thị phần cả nước.
Doanh số mua bán ngoại tệ đạt 53,6 tỷ USD, hoàn thành 102,5% kế hoạch năm 2020.
Doanh số thanh toán thẻ và sử dụng thẻ lần lượt đạt 100% và 98% kế hoạch năm 2020, phát triển 2,85 triệu khách hàng E-Banking mới và 1,67 triệu khách hàng cá nhân mới, tăng lần lượt là 21,8% và 3,1% so năm 2019…
Cuối năm 2020, dư nợ tín dụng của ngân hàng Vietcombank đạt 838.220 tỷ đồng, tăng xấp xỉ 14% so 2019, hoàn thành 103,6% kế hoạch năm.
Trong đó một số lĩnh vực tăng trưởng nổi bật như: tín dụng bán lẻ đạt được tăng trưởng cao với 20,4%. Tín dụng cho vay tại phòng giao dịch tăng 25,3% so cuối năm 2019. Dư nợ cho vay FDI tăng 16,7% so cuối năm 2019.
Nhờ quy mô dư nợ tăng trưởng hơn 100.000 tỷ đồng trong năm 2020, Vietcombank được công nhận là ngân hàng có quy mô tín dụng tăng trưởng lớn nhất trong ngành ngân hàng..
Kết thúc năm 2020, tỷ lệ nợ xấu của Vietcombank chỉ còn ở mức 0,6%. Kết quả này còn được thể hiện ở các lĩnh vực tỷ lệ nợ xấu thấp nhất, chất lượng tài sản tốt nhất trong tổng số các tổ chức tín dụng tại Việt Nam.
Ngoài ra, Vietcombank cũng là ngân hàng đạt được tỷ lệ dự phòng bao nợ xấu cao nhất trong số các tổ chức tín dụng với tỷ lệ gần 380%. Có nghĩa là với 1 đồng nợ xấu thì ngân hàng đã có tới 3,8 đồng dự phòng. Nhờ vậy ngân hàng luôn đạt được sự ổn định, an toàn chắc chắn trước bất cứ mọi rủi ro của thị trường.
Nhờ hiệu quả kinh doanh vượt trội, ngân hàng này tiếp tục giữ vị trí doanh nghiệp có quy mô nộp ngân sách nhà nước lớn nhất. Cổ phiếu của Vietcombank đã vượt lên với tổng số vốn hóa lớn nhất trên thị trường chứng khoán hiện nay, khoảng 370 nghìn tỷ đồng, tương đương 16 tỷ USD.
Có thể nói rằng trên đường đua lợi nhuận, kiếm tìm chỗ đứng vững chắc của ngân hàng Vietcombank không tự nhiên là có. Đó chính là kết quả của sự nỗ lực không bền bỉ, các chiến thuật cũng như sự phát triển không ngừng nghỉ của toàn bộ con người từ lãnh đạo tới nhân viên ở các hệ thống Vietcombank.
Nếu là một người tiêu dùng thông minh, khách hàng hoàn toàn an tâm khi gửi gắm những khoản tài chính sinh lời của mình tới ngân hàng Vietcombank.
Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác
Bên cạnh tỷ giá VCB, các bạn có thể tham khảo tỷ giá hối đoái của các ngân hàng khác sau:
Tỷ Giá Ngoại Tệ Techcombank
Thông tin tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Techcombank hôm nay:
- Mua vào có 6 ngoại tệ tăng giá, và 1 giảm giá và 5 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
- Bán ra có 6 ngoại tệ tăng giá và 3 ngoại tệ giảm giá và 3 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): chiều mua vào giảm 0.01% , bán ra giảm 0.01%
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): chiều mua vào tăng 0% , bán ra tăng 0.01%
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): chiều mua vào tăng 0.11% , bán ra tăng 0.11%
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): chiều mua vào tăng 0.01% , bán ra tăng 0%
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD (50-100) | Đô Mỹ | 22.919 | 22.939 | 23.119 |
USD (5,10,20) | Đô Mỹ | 22.499 | – | – |
USD (1,2) | Đô Mỹ | 22.456 | – | – |
EUR | Euro | 27.142 | 27.356 | 28.358 |
AUD | Đô Úc | 17.348 | 17.588 | 18.191 |
CAD | Đô Canada | 17.698 | 17.902 | 18.503 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.601 | 24.855 | 25.458 |
CNY | Nhân dân tệ | – | 3.499 | 3.629 |
GBP | Bảng Anh | 31.323 | 31.573 | 32.476 |
HKD | Đô Hồng Kông | – | 2.838 | 3.038 |
JPY | Yên Nhật | 211,94 | 212,03 | 221,05 |
KRW | Won Hàn Quốc | – | – | 24,00 |
MYR | Ringgit Malaysia | – | 5.601 | 5.754 |
SGD | Đô Singapore | 16.938 | 17.033 | 17.634 |
THB | Baht Thái Lan | 728 | 739 | 789 |
Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV
Thông tin tỷ giá 20 ngoại tệ Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam hôm nay. Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá, và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY):Cả chiều mua vào và bán ra vẫn được giữ nguyên so với hôm qua.
Tỷ Giá Ngân hàng BIDV |
||||
Mã NT | Tên Ngoại Tệ | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra |
USD | ĐÔ LA MỸ | 22,925 | 22,925 | 23,125 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 17,52029 | 17,62630 | 18,13430 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,77434 | 17,88134 | 18,45134 |
JPY | YÊN NHẬT | 2090 | 2110 | 219-1 |
EUR | EURO | 27,217-143 | 27,291-143 | 28,336-149 |
CHF | FRANC THỤY SĨ | 24,599-205 | 24,747-207 | 25,527-211 |
GBP | BẢNG ANH | 31,308-209 | 31,497-211 | 32,392-217 |
CNY | Nhân Dân Tệ | – | 3,507-4 | 3,609-5 |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,977-29 | 17,079-30 | 17,535-29 |
TWD | Đô Taiwan | 748-1 | – | 846-2 |
THB | BẠT THÁI LAN | 719-2 | 726-2 | 790-2 |
MYR | RINGGIT MALAYSIA | 5,321-4 | – | 5,821-4 |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | – | 3,670-19 | 3,777-20 |
HKD | ĐÔ HONGKONG | 2,911 | 2,931-1 | 3,005 |
KRW | WON HÀN QUỐC | 18.37-0.05 | – | 22.37-0.06 |
NOK | KRONE NA UY | – | 2,6404 | 2,7185 |
RUB | RÚP NGA | – | 280-1 | 358-1 |
NZD | Đô New Zealand | 16,423-57 | 16,522-57 | 16,860-54 |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | – | 2,687-9 | 2,766-10 |
Tỷ Giá Ngân Hàng VPBank
Thông tin tỷ giá 8 ngoại tệ Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng hôm nay. Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá, và 0 giảm giá và 8 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 8 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.
Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Euro (EUR): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
- Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Giữa chiều mua vào và bán ra không biến động so với hôm qua.
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô Mỹ | 22.920 | 22.940 | 23.120 |
EUR | Euro | 27.287 | 27.475 | 28.158 |
AUD | Đô Úc | 17.516 | 17.637 | 18.264 |
CAD | Đô Canada | 17.809 | 17.977 | 18.482 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.642 | 24.852 | 25.388 |
GBP | Bảng Anh | 31.463 | 31.707 | 32.388 |
JPY | Yên Nhật | 211,03 | 212,57 | 218,22 |
SGD | Đô Singapore | 17.061 | 17.096 | 17.599 |
Kết Luận
Trên đây là tất tần tật những thông tin về tỷ giá ngân hàng Vietcombank/Vietcombank tỷ giá/ ty gia VCB và một số ngân hàng khác. Quý khách hàng thân thiết của Vietcombank hay đang có dự định gửi gắm tiền của mình vào ngân hàng này có thể tham khảo. Hy vọng đây là những dữ liệu cần thiết dành cho quý khách hàng.
>>>> Xem thêm: ACB Là Ngân Hàng Gì? Ngân Hàng ACB Có Tốt, Uy Tín Không?